[KONPASS] Tiếng Hàn Quốc dành cho người Việt Nam – Lớp 2
1. 효과적인 한국어 학습. Học tiếng Hàn hiệu quả
2. 친구를 만나러 영화관에 왔어요. Tôi đến rạp chiếu phim để gặp bạn
3. 베트남에서 한국까지 비행기로 시간이 얼마나 걸려요? Từ Việt Nam đến Hàn Quốc bằng máy bay mất bao lâu?
4. 날씨가 좋은데 나들이하러 갈까요? Thời tiết đẹp vậy hay mình đi ra ngoài chơi nha?
5. 한가할 때 친구들이랑 놀거나 집에서 쉬어요. Khi rảnh, tôi đi chơi với bạn hoặc nghỉ ngơi ở nhà.
6. 떡볶이가 맵지만 맛있네요. Tokbukki cay mà ngon nhỉ.
7. 민호 씨! 졸업한 후에 뭐 하고 싶어요? Minho à! Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì?
8. 한국말을 잘하려면 어떻게 해야 해요? Phải làm sao để giỏi tiếng Hàn?
9. 민정이한테 전화했는데 안 받았어. Mình gọi cho Minjeong rồi nhưng không bắt máy.
10. 담배는 건강에 안 좋으니까 피우지 마세요. Thuốc lá không tốt cho sức khỏe nên đừng hút.
11. 아무리 어려운 일이라도 노력하면 할 수 있을 거예요. Dù là việc khó thế nào đi nữa nếu cố gắng sẽ có thể làm được
12. 늦잠 잤기 때문에 지각했어요. Tại ngủ nướng mà tôi đã bị trễ
13. 그 남자가 멋있어 보이죠? Anh ấy trông tuyệt đúng không?
14. 저기요! 검정색 원피스 좀 보여주세요. Anh (chị) ơi! Làm ơn cho tôi xem cái đầm màu đen.
15. 내일 비가 올 것 같아요 Hình như ngày mai trời mưa.
16. 이거 먹어도 돼요? Tôi ăn cái này được không?
17. 마리 씨는 요즘 많이 예뻐졌네요. Mary dạo này đẹp ra nhiều nha.
18. 떡볶이 만드는 법 좀 알려주세요. Hãy chỉ tôi cách làm Tokbukki
19. 사장님께서는 출장가셨으니까 지금 사무실에 안 계셔요. Giám đốc đã đi công tác nên bây giờ không có ở văn phòng.
20. 복습 Ôn tập
1. 효과적인 한국어 학습. Học tiếng Hàn hiệu quả
[KONPASS] Tiếng Hàn Quốc dành cho người Việt Nam – Lớp 2
1. 효과적인 한국어 학습. Học tiếng Hàn hiệu quả
Bài học
Giáo trình
🔗
PDF
Trở lại Course
Scroll to Top