Học tiếng Trung đúng cách step1
1. OT – Giới thiệu khóa học
2. [Phát âm] Vần ⒧, phụ âm đầu, thay đổi dấu
3. [Phát âm] Vần ⑵ – Ghép vần
4. 你好 Xin chào ⒧
5. 你好 Xin chào ⑵
6. 你叫什么名字? Tên bạn là gì? ⑴
7. 你叫什么名字? Tên bạn là gì? ⑵
8. 这个怎么样? Cái này thì thế nào? ⑴
9. 这个怎么样? Cái này thì thế nào? ⑵
10. 这是什么? Đây là cái gì? ⑴
11. 这是什么? Đây là cái gì? ⑵
12. 给我一杯牛奶. Cho tôi một cốc sữa ⑴
13. 给我一杯牛奶. Cho tôi một cốc sữa ⑵
14. 附近有没有网吧? Gần đây có quán net không? ⑴
15. 附近有没有网吧? Gần đây có quán net không? ⑵
16. 你在哪儿工作? Bạn làm việc ở đâu? ⑴
17. 你在哪儿工作? Bạn làm việc ở đâu? ⑵
18. 下个星期天是几号? Chủ nhật tuần sau là ngày mấy? ⑴
19. 下个星期天是几号? Chủ nhật tuần sau là ngày mấy? ⑵
20. 我们几点走? Mấy giờ chúng ta đi? ⑴
1 of 2
1. OT – Giới thiệu khóa học
Học tiếng Trung đúng cách step1
1. OT – Giới thiệu khóa học
Bài học
Giáo trình
🔗
PDF
Trở lại Course
Scroll to Top